(Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng từ tháng 02 năm 2020)
Khuyến mãi: Giảm 100% phí thiết kế nếu quý khách chọn công ty Mekong thiết kế và thi công.
A. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY MỚI:
STT | Loại công trình | Giá thiết kế (đ/m2) | Giá trị hợp đồng tối thiểu (đ/hợp đồng) | |
Gói A (kiến trúc, kết cấu, điện nước) | Gói B (kiến trúc, kết cấu, điện nước, nội thất) | |||
1 | Nhà phố 1 mặt tiền | 130.000 | 260.000 | 10.000.000 |
2 | Nhà phố 2 mặt tiền | 150.000 | 280.000 | 10.000.000 |
3 | Nhà biệt thự | 160.000 | 290.000 | 20.000.000 |
4 | Nhà hàng | 130.000 | 260.000 | 20.000.000 |
5 | Khách sạn | 130.000 | 260.000 | 20.000.000 |
6 | Chung cư | 120.000 | 250.000 | 30.000.000 |
7 | Cao ốc văn phòng | 120.000 | 250.000 | 30.000.000 |
8 | Nhà xưởng | 100.000 |
| 20.000.000 |
CÁC GÓI THIẾT KẾ NHÀ ĐẸP
STT | Danh mục hồ sơ | Mô tả nội dung hồ sơ | Gói thiết kế | |
A | B | |||
1 | Hồ sơ xin phép xây dựng |
| x | x |
2 | Hồ sơ phối cảnh |
| x | x |
3 | Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
| x | x |
4 | Hồ sơ thiết kế nội thất |
| x | |
5 | Hồ sơ thiết kế kết cấu |
| x | x |
6 | Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E |
| x | x |
7 | Giám sát tác giả |
| x | x |
8 | Hồ sơ bàn giao |
| x | x |
Lưu ý:
* Cách tính diện tích:
+ Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.
+ Sân thượng (không có hệ lam hoặc khung BTCT), mái bằng BTCT: tính 50% diện tích.
+ Sân thượng (có hệ lam hoặc khung BTCT): tính 70% diện tích
+ Mái lợp tole (bao gồm: hệ kèo thép, tole lợp): tính 30% diện tích
+ Mái lợp ngói (bao gồm: hệ vì kèo thép, ngói lợp): tính 70% diện tích mái nghiêng
+ Mái BTCT + lợp ngói: tính 100% diện tích mái nghiêng
+ Các lỗ mở, lỗ thông tầng… có diện tích S > 10m2: tính 50% ~ 70% diện tích
+ Các lỗ mở, lỗ thông tầng… có diện tích S <= 10m2: tính 100% diện tích
B. THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH:
(Áp dụng đối với các công trình hiện hữu hoặc công trình xây mới đã thi công xong phần thô)
Diện tích sàn (m2) | S <= 50 | 50 < S <= 150 | 150 < S < 300 | S >= 300 |
Nhà phố, căn hộ chung cư | 190.000 đ/m2 | 170.000 đ/m2 | 150.000 đ/m2 | 130.000đ/m2 |
Biệt thự, khách sạn, resort | 210.000đ/m2 | 190.000đ/m2 | 170.000đ/m2 | 150.000đ/m2 |
Nhà hàng, café, bar, showroom | 190.000đ/m2 | 170.000đ/m2 | 150.000đ/m2 | 130.000đ/m2 |
Văn phòng công ty | 160.000đ/m2 | 140.000đ/m2 | 120.000đ/m2 | 100.000đ/m2 |
* Thành phần hồ sơ gồm có:
- Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng
- Thiết kế mặt bằng công năng
- Thiết kế không gian nội thất
- Các phối cảnh 3D
- Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất
- Thiết kế hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc
* Lưu ý:
- Đối với các công trình cải tạo có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm phí thiết kế kết cấu và kiểm định kết cấu công trình (tùy vào mức độ cải tạo chúng tôi sẽ gửi đến Quý khách hàng báo giá chi tiết sau).
- Giá trị hợp đồng tối thiểu: 10.000.000đ/hợp đồng.
C. THIẾT KẾ CẢI TẠO:
Đơn giá tư vấn thiết kế kiến trúc cải tạo, nếu mức độ phức tạp về kết cấu công trình thấp (theo sự đánh giá của bộ phận thiết kế kết cấu dựa trên các kết quả khảo sát hiện trạng): nhân hệ số k’ = 1,2 ~1,5 với các đơn giá tương ứng trong phần A, B tùy mức độ.
Lưu ý:
- Các đơn giá cải tạo không bao gồm phí đo vẽ hiện trạng (10.000đ/m2).
- Giá trị hợp đồng tối thiểu: 10.000.000đ/hợp đồng.
D. THIẾT KẾ SÂN, VƯỜN, CỔNG TƯỜNG RÀO:
Hồ sơ thiết kế sân vườn, cổng tường rào, vườn sỏi, bể cảnh… đơn lẻ: Phí tư vấn thiết kế = 100.000 đ/m2. Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng.
* Thành phần hồ sơ gồm có:
- Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng
- Sân, đường đi dạo và giao thông nội bộ
- Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn
- Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ
- Bể nước trang trí
- Bồn cỏ, cây trang trí
* Lưu ý:
- Giá trị hợp đồng tối thiểu: 8.000.000đ/hợp đồng
E. CÁC TRƯỜNG HỢP PHÁT SINH GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG:
* Trong các trường hợp thay đổi phương án thiết kế với lý do từ phía khách hàng mà việc thay đổi này dẫn đến việc phải triển khai thiết kế lại hoặc thiết kế thêm so với phương án đã thống nhất ban đầu, thì tùy theo khối lượng công việc phải thực hiện lại hoặc thực hiện thêm mà chúng tôi sẽ cân nhắc tính thêm 1 khoảng phí phát sinh (những thay đổi nhỏ ít gây ảnh hưởng đến khối lượng công việc chúng tôi sẽ không tính thêm chi phí này). Mong quý khách hàng thông cảm.
Giai đoạn | Tiến độ công việc | Chi phí tính thêm |
1 | Ngay sau thời điểm thông nhất phương án thiết kế cơ sở . | 20% x giá trị hợp đồng |
2 | Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 30%~50% x giá trị hợp đồng. |
3 | Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 2/3 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 50%~70% x giá trị hợp đồng. |
* Trong các trường hợp công việc buộc phải chấm dứt với lý do từ phía khách hàng, chi phí thiết kế sẽ được xem xét theo khối lượng đã thực hiện:
Giai đoạn | Tiến độ công việc | Chi Phí |
1 | Sau thời điểm ký kết hợp đồng | 50% x giá trị hợp đồng. |
2 | Sau khi hợp đồng đã thực hiện được 1/2 thời gian sau khi thống nhất phương án thiết kế cơ sở. | 70% x giá trị hợp đồng. |