BÁO GIÁ CHI PHÍ THI CÔNG XÂY DỰNG
Khuyến mãi: Giảm 50% phí thiết kế khi nhận trọn gói thiết kế và thi công
A. ĐƠN GIÁ THI CÔNG VẬT TƯ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
ĐƠN GIÁ CHỈ TỪ: 2.700.000Đ/M2
B. VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO PHẦN THÔ (DO NHÀ THẦU CUNG CẤP):
- Thép xây dựng: POMINA / VIỆT NHẬT
- Xi măng cho công tác đổ bê tông: FICO / HOLCIM
- Xi măng cho công tác xây tô: HÀ TIÊN
- Cát cho công tác bê tông: CÁT VÀNG HẠT TO
- Cát cho công tác xây tô: CÁT SẠCH, HẠT MỊN
- Đá 1x2: BÌNH ĐIỀN
- Gạch xây kích thước chuẩn 8x8x18cm: TUYNEL BÌNH DƯƠNG
- Bê tông: trộn bằng máy trộn tại công trường hoặc sử dụng bê tông thương phẩm, tùy theo điều kiện thi công và quy mô công trình.
- Ống cấp nước lạnh: uPVC BÌNH MINH
- Ống thoát nước: uPVC BÌNH MINH
- Dây điện: TAYA / CADIVI
- Dây truyền hình cáp, điện thoại, ADSL: SINO
- Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn bê tông: SINO / VEGA
- Ống ruột gà luồn dây điện trong tường: SINO / VEGA
- Tole lợp mái (nếu có): HOA SEN / PHƯƠNG NAM
- Ngói lợp mái (nếu có): MỸ XUÂN (hoặc tương đương)
C. VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU CHỈ THỰC HIỆN PHẦN NHÂN CÔNG:
- Gạch ốp lát, gạch trang trí, đá trang trí (không bao gồm đá granite, marble)
- Thiết bị vệ sinh (bao gồm các phụ kiện), bồn tắm, phễu thu sàn
- Chậu rửa chén, bếp
- Thiết bị điện như: CB, mặt nạ, ổ cắm, công tắc, đèn,...
- Công tác sơn nước, sơn dầu (không bao gồm sơn giả đá, sơn gấm)
D. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG:
1. PHẦN MÓNG:
- Phần móng = (diện tích sàn trệt) x (30%~50%)
2. TẦNG HẦM:
- Có độ sâu từ 1m~1.5m so với cote vĩa hè = (diện tích sàn hầm) x 150%
- Có độ sâu từ 1.5m~2.0m so với cote vĩa hè = (diện tích sàn hầm) x 170%
- Có độ sâu lớn hơn 2.0m so với cote vĩa hè = (diện tích sàn hầm) x 200%
3. TẦNG TRỆT:
- Tầng trệt = (diện tích sàn trệt) x 100%
4. TẦNG LẦU:
- Các tầng lầu = (diện tích sàn lầu) x 100%
5. SÂN THƯỢNG:
- Sân thượng = (diện tích sàn ST) x 50%
6. MÁI:
- Mái bằng BTCT (không lát gạch), lam BTCT = (diện tích mb mái) x 50%
- Mái bằng BTCT (có lát gạch) = (diện tích mb mái) x 50%
- Mái BTCT dán ngói = (diện tích mái nghiêng) x 100%
- Mái ngói khung kèo sắt (bao gồm toàn bộ hệ kèo sắt và ngói lợp) = (diện tích mái nghiêng) x 70%
- Mái tole (bao gồm toàn bộ hệ xà gồ sắt và tole lợp) = (diện tích mái nghiêng) x 30%
- Dàn bông Pergola = (diện tích sàn) x (20%~30%)
7. BAN CÔNG:
- Ban công kín = (diện tích sàn) x 70%
- Ban công hở = (diện tích sàn) x 50%
8. Ô THÔNG TẦNG:
- Có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 4m2 = (diện tích ô thông tầng) x 100%
- Có diện tích lớn 4m2 = (diện tích ô thông tầng) x 70%
9. Ô CẦU THANG BỘ:
- Diện tích = (diện tích ô trống) x 100%
10. SÂN TRƯỚC, SÂN SAU:
- Không có móng, đà kiềng = (diện tích sân) x 50%
- Có móng, đà kiềng = (diện tích sân) x 70%
E. LƯU Ý:
- Báo giá trên chưa bao gồm một số công việc sau (nếu có): san lấp mặt bằng, đập phá tháo dỡ công trình hiện hữu, ép cọc bê tông, đóng cừ tràm, cọc khoan nhồi, ép cừ larsen, thi công hệ chống đỡ vách hố đào (hệ shoring), cọc tiếp địa, chỉ trang trí, phù điêu, đấu nối hệ thống điện - nước của công trình vào hệ thống của khu vực.
F. CAM KẾT VỚI KHÁCH HÀNG:
- Chúng tôi cam kết sử dụng đúng chủng loại vật tư đã báo giá với chất lượng tốt nhất.
- Không phát sinh thêm chi phí trong quá trình thi công.
G. BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH:
- Công trình được bảo hành toàn diện trong 12 tháng, kể từ ngày nghiệm thu bàn giao.
- Trong thời gian bảo hành công trình, mọi khiếm khuyết, sai xót do lỗi của Nhà thầu gây ra trong quá trình thi công, Nhà thầu sẽ có trách nhiệm sửa chữa, mọi chi phí sẽ do Nhà thầu chịu.
Trân trọng kính chào!
PHÒNG KINH DOANH